Chi phí do Thanh Hải Vô Thượng Sư và Hội Quốc Tế của Ngài dành cho Công Tác Cứu Trợ Toàn Cầu: Ấm Áp trong Mùa Đông từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 03 năm 2013.
Quốc gia |
Chi tiết |
Số tiền |
Appendix |
|
Đồng nội tệ |
Mỹ kim |
|||
Hoa Kỳ |
Thành phố New York: Đồ lót ấm dài, nón, găng tay, vớ, chăn ấm, túi nhựa và vận chuyển |
3.392,85 |
W1 |
|
Bang Washington: Chăn ấm, vớ, găng tay, nón và thức ăn thuần chay. |
2.543 |
W2 |
||
Bang Michigan: Đóng góp cho Brother Al Mascia, Order of Friar Minor (OFM), đồng sáng lập của Viện Ca khúc và Tinh Thần Hòa Bình, để mua quần áo mùa đông cho người vô gia cư |
10.000 |
W3 |
||
San Jose, California: Chăn ấm, túi ngủ, lều, áo khoác, mũ, găng tay, vớ, túi nhựa, thức ăn thuần chay và đồ uống |
13.407,84 |
W4 |
||
New Jersey: Thức ăn thuần chay, đèn thắp sáng và dây, quần áo, xe cút kít, bếp nấu ăn, 1 máy phát điện và nước uống |
4.157,70 |
W5 |
||
Texas: Túi ngủ, phiếu quà tặng, khăn tắm và rau quả |
7.121,16 |
W6 |
||
Florida: Chăn ấm, áo khoác, vớ, sản phẩm vệ sinh, mũ ấm, găng tay, đồ lót ấm, áo thun, áo ấm có mũ và đồ chơi. |
11.292,30 |
W7 |
||
Oregon: Túi ngủ, áo khoác dày, đồ lót ấm, quần dài, vớ, mũ, găng tay, một cái lều, tấm trải nhựa, một ba lô du lịch, túi, dụng cụ chuyên chở với chi phí và vận chuyển. |
33.762 |
W8 |
||
Boston: Chăn ấm, vớ, túi quà tặng, các hình dán “Ăn thuần chay, tạo hòa bình” và vận chuyển |
10.100,18 |
W9 |
||
Los Angeles, California: Chăn ấm, áo khoác nam, áo khoác trẻ em, vớ, găng tay, áo len, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, túi, khăn choàng cổ, khăn tắm và áo gió |
19.227,06 |
W10 |
||
Chicago, Illinois: Chăn ấm, mũ, khăn choàng cổ, áo thun len có mũ, quần len, đồ chơi và thức ăn thuần chay |
3.243,13 |
W11 |
||
Arkansas: Chăn ấm, áo khoác ấm, túi nhựa, túi ngủ, găng tay, vớ, mũ, đồ lót ấm và gói sưởi ấm, đồ chơi, đồ dùng hội họa và các vật dụng theo yêu cầu cho Trại Trú Ẩn Cho Trẻ Em Tây Bắc Arkansas và ngân phiếu cho Nguồn Sống Quốc Tế |
10.139,11 |
W12 |
||
Arizona: Áo khoác gió, túi ngủ và vớ |
4.768,44 |
W13 |
||
Baltimore, Maryland: Mũ, găng tay, vớ và chăn ấm cho các khu trú ẩn cho người vô gia cư (Hội Cư trú INNterim Housing, Manna House, Chăm sóc sức khỏe cho người vô gia cư, trung tâm Gia Đình Bea Gaddy, Trung tâm Phụ Nữ Của Chị Tôi, Đậu và Bánh Mỳ và Hi Vọng Của Sarah tại Hannah More) Washington DC: Mũ, găng tay, vớ và chăn ấm dành cho Trại Cư Trú Cộng Đồng Sáng Tạo Phi Bạo Lực |
10.060 |
W14 |
||
Indiana: Chăn ấm, áo khoác, vớ, pin và đèn pin |
2.572,19 |
W15 |
||
Colorado: Chăn ấm, vớ và sản phẩm vệ sinh, quà tặng dành cho công nhân tại Sứ Mệnh Giải Cứu Denver |
4.915,17 |
W16 |
||
Austin, Texas: 20 tấm chăn ấm và 40 chiếc túi ngủ |
650,98 |
W16A |
||
Bulgaria |
Trái cây, sô cô la, áo khoác, đồ lót, quần thể thao, vớ, áo thun ngắn tay, đóng góp cho các trại giải cứu động vật và các nơi khác |
1.956 BGN |
1.318 |
W17 |
Cộng Hòa Séc |
Chăn ấm và tặng các bữa ăn nóng 3-4 ngày trong tuần từ Loving Hut (Được hỗ trợ từ các Hội viên) |
0 |
||
Pháp và Ý |
Tiền mặt, chăn ấm, quần áo và túi ngủ |
605,43 EUR |
798,24 |
W18 |
Pháp |
Chăn ấm, túi ngủ, thảm trải sàn, đồ lót dài, găng tay, vớ, áo khoác, vận chuyển và ăn ở |
10.772,41 EUR |
14.206 |
W19 |
Đức |
Chăn ấm, áo sơ mi ấm và quần dài thể thao, đồ lót, vớ và túi nhựa |
955 EUR |
1.260 |
W20 |
Costa Rica |
Chăn ấm, đồ ấm, đồ len, khăn choàng len và túi nhựa |
440.000 CRC |
805 |
W21 |
Canada |
Vancouver: Áo khoác, quần dài, áo thun ngắn tay, mũ, vớ, chăn miếng sưởi tay, chăn ấm khẩn cấp và các thứ khác |
8.683,44 CAD |
8.455,64 |
W22 |
Montreal: Mũ và đồ ngủ |
5.996,54 CAD |
6.044,99 |
W23 |
|
Calgary, Alberta: Đóng góp cho Hiệp hội Thức Ăn cho Hòa Bình Calgary; túi ngủ và găng tay cho người vô gia cư |
595,99 CAD |
603,53 |
W24 |
|
Áo |
Nguồn quỹ giúp trang trải chi phí sưởi ấm cho người khó khăn; đóng góp tiền mặt cho hội Vinzenzgemeinschaft Eggenburg ở Graz; Verein für Obdachlose Innsbruck; Hội từ thiện B37 ở Linz; Caritas Salzburg; và Gruft, Caritas Wien ở Vienna; đóng góp quần áo cho Juno, và trại trú đêm cho thanh niên vô gia cư ở Klagenfurt |
8.288,81 EUR |
10.928,50 |
W25 |
Pakistan |
Chăn ấm |
29.740 |
W26 |
|
Na Uy |
Chăn ấm |
1.450,00 NOK |
261,07 |
W27 |
Ba Lan |
Đóng góp cho Chrześcijańskie Stowarzyszenie Dobroczynne (Hội Từ Thiện Công Giáo) giày thuần chay mùa đông |
9.370 PLN |
3.059 |
W28 |
Georgia and Armenia |
Georgia: Thức ăn thuần chay và vật dụng (giày, quần dài, mũ, dụng cụ học sinh, quần áo ấm, thiết bị vật lý trị liệu, giường mát-xa và bột giặt, v.v..) cho trẻ em và người bất hạnh cũng như tiền mặt cho các gia đình khó khăn thực hiện hóa trị liệu Armenia: Thức ăn thuần chay và vật dụng (giày, quần áo, quần dài và dù) cho các gia đình khó khăn và trẻ em cũng như tiền mặt cho các sinh viên thiếu thốn; giúp đỡ tiền mặt cho các gia đình khó khăn và những người tàn tật; thức ăn thuần chay cho người dân địa phương giúp nhóm cứu trợ và vận chuyển |
30.000 |
W29 |
|
Tây Ban Nha |
Đóng góp cho Hội Chữ Thập Đỏ Marbella 24 chiếc túi ngủ và thảm ngủ; tiền cho Hội Từ Thiện Valencia mua chăn; đóng góp cho nhà thờ ở Madrid để mua máy giặt cho người vô gia cư; túi ngủ, găng tay, mũ, vớ, khăn choàng và đồ lót cho những người khó khăn nhất |
3.547,02 EUR |
4.676,62 |
W30 |
Slovenia |
Trại trú ẩn dành cho người vô gia cư- Ljubljana: Áo gió mùa đông, đồ lót ấm, găng tay, vớ, nón lưỡi trai và quần dài; Trại cho Người Vô Gia Cư – Maribor: Áo gió mùa đông, áo sơ mi ấm, áo len, quần tây, găng tay, vớ và đồ lót; Hội Từ Thiện Công Giáo – Vincencijeve Zvezde Dobrote:Giày cho người vô gia cư |
1.500 EUR |
1.977,70 |
W31 |
Âu Lạc |
Chăn, áo khoác ấm, quần jeans, đường, bánh gạo, gia vị, dầu ăn, nước tương, giúp đỡ tiền mặt và chi phí đi lại ở miền bắc |
178.185.000 VND |
8.567 |
W32 |
Thái Lan |
Chăn ấm và đồ ngủ |
78.780 THB |
2.626 |
W33 |
Nhật Bản |
Quận Gunma và Saitama: Đồ ăn nhẹ thuần chay, kẹo, đồ ngọt, trái cây, bánh ngọt, áo khoác mùa đông, áo khoác dài, mũ lưỡi trai mùa đông, găng tay, vớ ấm, khăn choàng cổ, đồ lót, túi nhựa, dây ruy băng, thuốc men, khẩu trang vệ sinh, miếng sưởi bỏ túi và chi phí đi lại |
284.621 JPY |
2.808,64 |
W34 |
Hàn Quốc |
600 tấm chăn, thức ăn thuần chay, túi ngủ ấm, găng tay mùa đông, nón mùa đông, túi nóng và xăng dầu |
9.952.800 KRW |
9.385 |
W35 |
Nepal |
Quận Salyan và Palpa: Chăn ấm, nệm và chi phí đi lại cho người gặp khó khăn và chi phí chuyến đi của nhóm cứu hộ |
307.150 NPR |
3.530 |
W36 |
Quận Kathmandu: Chăm ấm |
9.000 NPR |
103 |
W37 |
|
Sri Lanka |
Áo khoác mùa đông, mũ ấm cho các khu dân cư cực kỳ lạnh và tấm trải giường cho người vô gia cư ở các vùng khác; thực phẩm khô cho các nhà sư và các nạn nhân bi lũ lụt ở Thanthirimale; vận chuyển, phí thuê khách sạn, xăng dầu và thuê nhân công |
192.920 LKR |
1.522,05 |
W38 |
Ấn Độ |
Túi ngủ, áo khoác, khăn choàng và chăn ấm |
1.241.813 INR |
23.744 |
W39 |
Formosa (Đài Loan) |
Đóng góp tiền mặt, thức ăn thuần chay, quần áo mùa đông và các vật dụng mùa đông và quà tặng cho người bất hạnh, động vật và các tổ chức từ thiện khác nhau tại Cơ Long, Hoa Liên, Đài Trung, Gia Nghĩa, Đài Nam, Cao Hùng, Bình Đông và Đào Viên |
504.252 TWD |
17.298 |
W40 |
Trung Quốc
|
Đóng góp tiền mặt, thức ăn thuần chay, quần áo mùa đông và vật dụng cho người khó khăn, các ngôi chùa và các tổ chức từ thiện ở tỉnh Cát Lâm, Thanh Hải, Hồ Bắc, Tân Cương và Vân Nam; đóng góp vật liệu xây dựng và thuốc men cho nhà Tình Thương Chó Hoang ở tỉnh Sơn Tây |
221.788 RMB |
35.646 |
W41 |
Hồng Kông và tỉnh Tứ Xuyên: chăn ấm, áo khoác mùa đông, khăn choàng, quần dài, đồ lót, vớ và bánh quy thuần chay |
11.780 HKD |
1.516 |
W42 |
|
Tổng cộng |
372.233,09 |
Đọc các biên nhận chi phí và báo cáo đầy đủ trực tuyến tại news.Godsdirectconct.net.
Receipts